Đọc nhanh: 成材 (thành tài). Ý nghĩa là: nên người; thành tài. Ví dụ : - 树要勤修才能长得直,孩子不教育怎么能成材呢? cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
成材 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nên người; thành tài
可以做材料,比喻成为有用的人
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成材
- 自学 成材
- tự học thành tài
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 这些 材料 构 不成 犯罪
- Những tài liệu này không tạo thành tội phạm.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 这种 材料 的 成本 很 低廉
- Chi phí của loại vật liệu này rất thấp.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
材›