Đọc nhanh: 成方儿 (thành phương nhi). Ý nghĩa là: đặt đơn thuốc (tức là thuốc được kê đơn cụ thể cho một tình trạng xác định), phương thuốc có sẵn; bài thuốc có sẵn; kê toa.
成方儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt đơn thuốc (tức là thuốc được kê đơn cụ thể cho một tình trạng xác định)
set prescription (i.e. medicine specifically prescribed for a definite condition)
✪ 2. phương thuốc có sẵn; bài thuốc có sẵn; kê toa
现成的药方 (区别于医生诊病后所开的药方)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成方儿
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
成›
方›