Đọc nhanh: 成样子 (thành dạng tử). Ý nghĩa là: đoan trang.
成样子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoan trang
presentable; seemly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成样子
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 他们 俩 个子 一样 高
- Cả hai người họ thân hình đều cao như nhau.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 嗐 他 怎么 病 成 这个 样子
- ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 看 把 您 累成 那个 样子 , 叫 我 心里 怎么 过得去 呢
- nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
成›
样›