成命 chéngmìng
volume volume

Từ hán việt: 【thành mệnh】

Đọc nhanh: 成命 (thành mệnh). Ý nghĩa là: mệnh lệnh đã ban ra; quyết định đã ban hành. Ví dụ : - 收回成命。 thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

Ý Nghĩa của "成命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệnh lệnh đã ban ra; quyết định đã ban hành

旧指已发布的命令、决定等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成命

  • volume volume

    - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 构成 gòuchéng 致命 zhìmìng de 威胁 wēixié

    - Gây ra mối đe dọa chí mạng

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 时代 shídài 付与 fùyǔ 我们 wǒmen de 使命 shǐmìng

    - ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ cái shì 自己 zìjǐ de 救赎 jiùshú 任何人 rènhérén dōu 可能 kěnéng 成为 chéngwéi 生命 shēngmìng de 主宰 zhǔzǎi

    - Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.

  • volume volume

    - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao