Đọc nhanh: 盗寇 (đạo khấu). Ý nghĩa là: cường đạo; trộm cắp; trộm cướp.
盗寇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường đạo; trộm cắp; trộm cướp
强盗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗寇
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 外寇 不时 入寇 内地
- Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
- 小偷 在 夜晚 偷盗 了 商店
- Kẻ trộm đã trộm cửa hàng vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寇›
盗›