Đọc nhanh: 分成 (phân thành). Ý nghĩa là: chia; phân. Ví dụ : - 四六分成 chia bốn sáu. - 三七分成 chia ba bảy
分成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia; phân
(分成儿) 按成数分钱财、物品等
- 四六分 成
- chia bốn sáu
- 三七 分成
- chia ba bảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分成
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
成›