Đọc nhanh: 交易成本 (giao dị thành bổn). Ý nghĩa là: Chi phí giao dịch.
交易成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí giao dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易成本
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 这笔 交易 已经 成交 了
- Giao dịch này đã đạt được thoả thuận.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 这笔 交易 很 成功
- Thương vụ này rất thành công.
- 我们 已经 完成 了 交易
- Chúng tôi đã hoàn thành giao dịch.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
成›
易›
本›