Đọc nhanh: 因人成事 (nhân nhân thành sự). Ý nghĩa là: dựa vào người khác mà làm nên.
因人成事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào người khác mà làm nên
依赖别人的力量办成事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因人成事
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 后人 袭取 这个 故事 , 写成 了 戏
- người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 他 真是 个 一事无成 的 人
- Anh ta đúng là kẻ vô tích sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
因›
成›