Đọc nhanh: 戏词 (hí từ). Ý nghĩa là: lời hát; lời thoại; lời nói của nhân vật (trong kịch).
戏词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hát; lời thoại; lời nói của nhân vật (trong kịch)
(戏词儿) 戏曲中唱词和说白的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏词
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
词›