měng
volume volume

Từ hán việt: 【mộng.mặng】

Đọc nhanh: (mộng.mặng). Ý nghĩa là: lơ mơ; mơ hồ, ngốc, ngốc nghếch; ngu ngơ. Ví dụ : - 他对这个领域很懵。 Anh ta đối với lĩnh vực này thì rất lơ mơ.. - 他感到有些懵。 Anh ta cảm thấy hơi mơ hồ.. - 他今天看起来有些懵。 Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lơ mơ; mơ hồ

糊涂;不明事理

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 领域 lǐngyù hěn měng

    - Anh ta đối với lĩnh vực này thì rất lơ mơ.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē měng

    - Anh ta cảm thấy hơi mơ hồ.

✪ 2. ngốc, ngốc nghếch; ngu ngơ

愚蠢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē měng

    - Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 看起来 kànqǐlai hěn měng

    - Kế hoạch này có vẻ quá ngu ngốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 懵懵懂懂 měngměngdǒngdǒng

    - mù mà mù mờ.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē měng

    - Anh ta cảm thấy hơi mơ hồ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē měng

    - Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 领域 lǐngyù hěn měng

    - Anh ta đối với lĩnh vực này thì rất lơ mơ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 看起来 kànqǐlai hěn měng

    - Kế hoạch này có vẻ quá ngu ngốc.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+15 nét)
    • Pinyin: Méng , Měng
    • Âm hán việt: Manh , Mông , Mặng , Mộng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTWU (心廿田山)
    • Bảng mã:U+61F5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình