憾事 hànshì
volume volume

Từ hán việt: 【hám sự】

Đọc nhanh: 憾事 (hám sự). Ý nghĩa là: việc đáng tiếc. Ví dụ : - 终身憾事 việc đáng tiếc cả đời

Ý Nghĩa của "憾事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

憾事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc đáng tiếc

认为不完美而感到遗憾的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终身 zhōngshēn 憾事 hànshì

    - việc đáng tiếc cả đời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憾事

  • volume volume

    - 终身 zhōngshēn 憾事 hànshì

    - việc đáng tiếc cả đời

  • volume volume

    - zhè shì 一生 yīshēng zhōng de 一大 yīdà 憾事 hànshì

    - Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.

  • volume volume

    - duì de shì 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Dàn , Hàn
    • Âm hán việt: Hám , Đảm
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIRP (心戈口心)
    • Bảng mã:U+61BE
    • Tần suất sử dụng:Cao