Đọc nhanh: 憾事 (hám sự). Ý nghĩa là: việc đáng tiếc. Ví dụ : - 终身憾事 việc đáng tiếc cả đời
憾事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc đáng tiếc
认为不完美而感到遗憾的事情
- 终身 憾事
- việc đáng tiếc cả đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憾事
- 终身 憾事
- việc đáng tiếc cả đời
- 这 是 我 一生 中 的 一大 憾事
- Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
憾›