Đọc nhanh: 撼动 (hám động). Ý nghĩa là: lay động; chấn động; rung động; rung chuyển; dao động. Ví dụ : - 一声巨响,撼动山岳。 một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.. - 撼动了整个世界。 chấn động cả thế giới
撼动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lay động; chấn động; rung động; rung chuyển; dao động
摇动;震动
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 撼动 了 整个 世界
- chấn động cả thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撼动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 撼动 了 整个 世界
- chấn động cả thế giới
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
撼›