Đọc nhanh: 慢长 (mạn trưởng). Ý nghĩa là: cực kỳ dài, bất tận.
慢长 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ dài
extremely long
✪ 2. bất tận
unending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢长
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
长›