Đọc nhanh: 成书 (thành thư). Ý nghĩa là: một cuốn sách xuất hiện đầu tiên, sự xuất bản. Ví dụ : - 将资料摘编成书。 đem tài liệu trích soạn thành sách.. - 汇编成书 biên soạn thành sách. - 汇印成书 tập họp lại in thành sách
成书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cuốn sách xuất hiện đầu tiên
a book's first appearance
- 将 资料 摘编 成书
- đem tài liệu trích soạn thành sách.
- 汇编 成书
- biên soạn thành sách
- 汇印 成书
- tập họp lại in thành sách
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sự xuất bản
publication
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成书
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 此书 成于 廿年 前
- Cuốn sách này được viết hai mươi năm trước.
- 此书 系 从 类书 中 裒 辑 而 成
- sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
成›