Đọc nhanh: 慢行客车 (mạn hành khách xa). Ý nghĩa là: tàu vét.
慢行客车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu vét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢行客车
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
慢›
行›
车›