Đọc nhanh: 聋子笑哑巴 (lung tử tiếu a ba). Ý nghĩa là: thằng điếc cười thằng câm.
聋子笑哑巴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng điếc cười thằng câm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋子笑哑巴
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 你 的 样子 让 我 笑 杀人
- Bộ dạng của bạn làm tôi buồn cười chết đi được.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哑›
子›
巴›
笑›
聋›