Đọc nhanh: 客车 (khách xa). Ý nghĩa là: xe khách; toa hành khách; tàu khách, xe hành khách, xe đò. Ví dụ : - 用这个专门的挂钩把客车车厢挂上机车。 Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.. - 玩具火车的客车车厢用专门的挂钩挂上了机车。 Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.. - 小汽车的优点是能够在其它车辆间穿行,并且常常比大客车先到达。 Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
客车 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xe khách; toa hành khách; tàu khách
铁路、公路上载运旅客用的车辆铁路上的客车还包括餐车、邮车和行李车
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. xe hành khách
宾客或旅客乘坐的车辆
✪ 3. xe đò
供乘客乘坐的汽车有固定的路线和停车站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客车
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
- 她 需要 打车 去 见 客户
- Cô ấy cần phải bắt xe để đi gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
车›