慢步 màn bù
volume volume

Từ hán việt: 【mạn bộ】

Đọc nhanh: 慢步 (mạn bộ). Ý nghĩa là: Bước chậm. Ví dụ : - 放慢步子 bước đi thong thả

Ý Nghĩa của "慢步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

慢步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bước chậm

慢步分为舞蹈慢步和京剧术语两种。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢步

  • volume volume

    - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 慢慢 mànmàn 起步 qǐbù

    - Chúng ta tiến hành từng bước một.

  • volume volume

    - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • volume volume

    - 身躯 shēnqū 臃肿 yōngzhǒng 步子 bùzi 缓慢 huǎnmàn

    - thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.

  • volume volume

    - 最慢 zuìmàn de 步伐 bùfá 不是 búshì 跬步 kuǐbù 而是 érshì 徘徊 páihuái 最快 zuìkuài de 脚步 jiǎobù 不是 búshì 冲刺 chōngcì 而是 érshì 坚持 jiānchí

    - Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.

  • volume volume

    - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • volume volume

    - 特意 tèyì 放慢 fàngmàn 脚步 jiǎobù děng

    - Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.

  • volume volume

    - xiǎo míng 总是 zǒngshì zài 公园 gōngyuán 慢慢 mànmàn 跑步 pǎobù

    - Tiểu Minh luôn chạy chậm chậm trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao