Đọc nhanh: 慢化剂 (mạn hoá tễ). Ý nghĩa là: chất giảm tốc (trong phản ứng nguyên tử).
慢化剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất giảm tốc (trong phản ứng nguyên tử)
原子反应堆中用来和中子碰撞以减低中子速度,如强链式反应的物质这种物质不吸收或极少吸收中子石墨、重水和铍都可以用做减速剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢化剂
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 他 的 心情 变化 得 很慢
- Tâm trạng của anh ấy thay đổi rất chậm.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
化›
慢›