Đọc nhanh: 愿景 (nguyện ảnh). Ý nghĩa là: tầm nhìn (về tương lai). Ví dụ : - 我有一个愿景。 Tôi đã có một tầm nhìn.
愿景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn (về tương lai)
vision (of the future)
- 我 有 一个 愿景
- Tôi đã có một tầm nhìn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 我 有 一个 愿景
- Tôi đã có một tầm nhìn.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
景›