lèng
volume volume

Từ hán việt: 【lăng】

Đọc nhanh: (lăng). Ý nghĩa là: trợn mắt; trừng mắt. Ví dụ : - 她狠狠地睖了他一眼。 cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trợn mắt; trừng mắt

睁大眼睛注视,表示不满意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狠狠 hěnhěn lèng le 一眼 yīyǎn

    - cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - lèng 着眼 zhuóyǎn

    - trợn mắt lên.

  • volume volume

    - lèng zhēng zhe 眼睛 yǎnjing

    - trố mắt ra mà nhìn.

  • volume volume

    - 狠狠 hěnhěn lèng le 一眼 yīyǎn

    - cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Lèng , Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGCE (月山土金水)
    • Bảng mã:U+7756
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp