Đọc nhanh: 感服 (cảm phục). Ý nghĩa là: Làm cho người cảm động mà thuận phục. ◇Tần Quan 秦觀: Vương giả sở dĩ cảm phục thiên hạ giả; huệ dữ uy dã 王者所以感服天下者; 惠與威也 (Đạo tặc sách thượng 盜賊策上). Cảm động; bội phục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tương Vân thính liễu; tâm trung tự thị cảm phục; cực tán tha tưởng đắc chu đáo 湘雲聽了; 心中自是感服; 極贊他想得周到 (Đệ tam thập thất hồi)..
感服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm cho người cảm động mà thuận phục. ◇Tần Quan 秦觀: Vương giả sở dĩ cảm phục thiên hạ giả; huệ dữ uy dã 王者所以感服天下者; 惠與威也 (Đạo tặc sách thượng 盜賊策上). Cảm động; bội phục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tương Vân thính liễu; tâm trung tự thị cảm phục; cực tán tha tưởng đắc chu đáo 湘雲聽了; 心中自是感服; 極贊他想得周到 (Đệ tam thập thất hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感服
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 袖筒 太紧 了 , 感觉 不 舒服
- Phần ống tay quá chật, cảm thấy không thoải mái.
- 他略感 不 舒服
- Anh ấy cảm thấy hơi không thoải mái.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
- 我 现在 感觉 很 舒服
- Tôi cảm thấy rất thoải mái.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 我 感觉 不 舒服 , 今天 可能 不能 去 工作 了
- Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.
- 因为 感冒 , 我 感觉 不 舒服 , 需要 休息
- Vì bị cảm, tôi cảm thấy không thoải mái, cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
服›