Đọc nhanh: 感通 (cảm thông). Ý nghĩa là: Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu; mộng mị cảm thông; lịch niên nãi đắc 謝小娥立志報仇; 夢寐感通; 歷年乃得 (Quyển thập cửu)..
感通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu; mộng mị cảm thông; lịch niên nãi đắc 謝小娥立志報仇; 夢寐感通; 歷年乃得 (Quyển thập cửu).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感通
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一阵 感伤 , 潸然泪下
- buồn rầu, nước mắt ròng ròng.
- 就 自己 观感 所 及 , 写些 通讯
- theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
- 你 要 学会 和 对方 沟通感情
- Bạn phải học cách truyền đạt cảm xúc của mình với người khác.
- 我 需要 写 一通 感谢信
- Tôi cần viết một bức thư cảm ơn.
- 在 家里 , 我 通常 穿 休闲 衣服 , 感觉 更 舒适
- Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
通›