感风 gǎn fēng
volume volume

Từ hán việt: 【cảm phong】

Đọc nhanh: 感风 (cảm phong). Ý nghĩa là: Trúng gió; nhuốm gió mà sinh bệnh. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Đế bạo cảm phong; hại ngữ ngôn 帝暴感風; 害語言 (Lí Đức Dụ truyện 李德裕傳)..

Ý Nghĩa của "感风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trúng gió; nhuốm gió mà sinh bệnh. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Đế bạo cảm phong; hại ngữ ngôn 帝暴感風; 害語言 (Lí Đức Dụ truyện 李德裕傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感风

  • volume volume

    - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • volume volume

    - 紫苏叶 zǐsūyè 泡水 pàoshuǐ 对于 duìyú 风寒 fēnghán 感冒 gǎnmào

    - Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm

  • volume volume

    - 微风 wēifēng chuī lái 感到 gǎndào 十分 shífēn 快意 kuàiyì

    - gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - duì 少数民族 shǎoshùmínzú de 风土人情 fēngtǔrénqíng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì 性感 xìnggǎn de 风格 fēnggé

    - Anh ấy thể hiện phong cách gợi cảm.

  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 月黑风高 yuèhēifēnggāo de 夜晚 yèwǎn 心里 xīnli zǒng 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 害怕 hàipà

    - Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao