Đọc nhanh: 感应电 (cảm ứng điện). Ý nghĩa là: Điện cảm.
感应电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện cảm
感应电为导电设备外部带的一种电。一般研究表明,人体对高压电场下的静电感应电流的反应更加灵敏,0.1~0.2毫安的感应电流通过人体时,即使未触及被感应物体,人也会有明显的针刺感。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感应电
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
感›
电›