Đọc nhanh: 慈廉县 (từ liêm huyện). Ý nghĩa là: Huyện từ liêm.
✪ 1. Huyện từ liêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈廉县
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 他 去 邻县 出差 了
- Anh ấy đã đi công tác ở huyện lân cận.
- 他 对 别人 总是 充满 恩慈
- Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 他 在 县里 开 了 一个 发廊
- Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
廉›
慈›