Đọc nhanh: 电磁感应 (điện từ cảm ứng). Ý nghĩa là: cảm ứng điện từ.
电磁感应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ứng điện từ
当导体回路中的磁通量发生变化时,导体两端产生电动势,并在闭合电路中产生电流的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁感应
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 我 还 能 感应 到 它 的 气场
- Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 她 没有 回应 我 的 电话
- Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
感›
电›
磁›