Đọc nhanh: 心电感应 (tâm điện cảm ứng). Ý nghĩa là: thần giao cách cảm.
心电感应 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần giao cách cảm
telepathy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电感应
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 他 关心 别人 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
⺗›
心›
感›
电›