Đọc nhanh: 静电感应 (tĩnh điện cảm ứng). Ý nghĩa là: cảm ứng tĩnh điện.
静电感应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ứng tĩnh điện
导体接近带电体时表面上产生电荷的现象这时导体两端的电荷相等而正负相反,近带电体的一端的电荷跟带电体的电荷相反,远带电体的一端的电荷跟带电体的电荷相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静电感应
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 应考 时要 保持 冷静
- Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
感›
电›
静›