Đọc nhanh: 感叹词 (cảm thán từ). Ý nghĩa là: thán từ; từ cảm thán. Ví dụ : - `啊!'、 `小心!'、 `哎哟!'都是感叹词语. "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
感叹词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thán từ; từ cảm thán
表示说话人某种强烈感情或态度的词
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感叹词
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 他 的 词语 让 我 感动
- Lời nói của anh ấy làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
感›
词›