Đọc nhanh: 感叹号 (cảm thán hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm than (!); chấm than, dấu than.
感叹号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chấm than (!); chấm than
叹号
✪ 2. dấu than
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感叹号
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
叹›
感›