Đọc nhanh: 感叹句 (cảm thán câu). Ý nghĩa là: câu cảm thán.
感叹句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu cảm thán
带有浓厚感情的句子,如'哎哟!''好哇!''哟!你也来了!'在书面上,感叹句末用叹号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感叹句
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 这 虽 是 一句 老话 , 却 令人 感到 终古 常 新
- đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
叹›
感›