感压塞 gǎn yā sāi
volume volume

Từ hán việt: 【cảm áp tắc】

Đọc nhanh: 感压塞 (cảm áp tắc). Ý nghĩa là: nút cảm biến áp suất.

Ý Nghĩa của "感压塞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感压塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nút cảm biến áp suất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感压塞

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 被压迫 bèiyāpò

    - Anh ấy cảm thấy bị áp bức.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 感到 gǎndào hěn 困扰 kùnrǎo

    - Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng 压力 yālì ràng 感到 gǎndào 疲惫 píbèi

    - Gánh nặng gia đình khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 情感 qínggǎn

    - Cô kìm nén tình cảm của mình.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 情绪 qíngxù hěn 压抑 yāyì

    - Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì 使 shǐ 感到 gǎndào 很累 hěnlèi

    - Áp lực công việc khiến cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao