Đọc nhanh: 愤富 (phẫn phú). Ý nghĩa là: ghét người giàu.
愤富 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét người giàu
to hate the rich
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤富
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
愤›