Đọc nhanh: 意者 (ý giả). Ý nghĩa là: Xem chừng. Dáng chừng. Có vẻ rằng.. Ví dụ : - 路上小心在意者! Đi đường cẩn thận nhé!
意者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xem chừng. Dáng chừng. Có vẻ rằng.
- 路上 小心 在意 者
- Đi đường cẩn thận nhé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意者
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 路上 小心 在意 者
- Đi đường cẩn thận nhé!
- 长者 的 意见 很 重要
- Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
者›