Đọc nhanh: 意 (ý.y). Ý nghĩa là: ý; ý nghĩ; điều suy nghĩ, nguyện vọng; tâm nguyện; ý muốn, Ý; nước Ý. Ví dụ : - 你可以随意选择。 Bạn có thể tùy ý chọn.. - 我们应该尊重民意。 Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của dân chúng.. - 我的意是去旅行。 Nguyện vọng của tôi là đi du lịch.
意 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ý; ý nghĩ; điều suy nghĩ
心愿;心思
- 你 可以 随意 选择
- Bạn có thể tùy ý chọn.
- 我们 应该 尊重 民意
- Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của dân chúng.
✪ 2. nguyện vọng; tâm nguyện; ý muốn
用语言文字等表达出来的思想内容
- 我 的 意 是 去 旅行
- Nguyện vọng của tôi là đi du lịch.
- 我 希望 实现 我 的 意
- Tôi hy vọng thực hiện được nguyện vọng của mình.
✪ 3. Ý; nước Ý
指意大利
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 意 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực Ý rất nổi tiếng.
✪ 4. ý nghĩa
意义
- 这句 话 的 意 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
- 这幅 画 的 意 让 人 思考
- Ý nghĩa của bức tranh này khiến người ta suy nghĩ.
意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự tính; toan tính; liệu định; dự đoán
推测;料想
- 我 意料到 他会 迟到
- Tôi đã dự đoán rằng anh ấy sẽ đến muộn.
- 我意 到 明天 会 下雨
- Tôi dự đoán rằng ngày mai sẽ mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›