Đọc nhanh: 愈描愈黑 (dũ miêu dũ hắc). Ý nghĩa là: xem 越描越黑.
愈描愈黑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 越描越黑
see 越描越黑 [yuè miáo yuè hēi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈描愈黑
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
- 他 姓 愈
- Anh ấy họ Dũ.
- 他 学习 愈加 努力 了
- Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.
- 她 的 伤口 已经 治愈 了
- Vết thương của cô ấy đã lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
描›
黑›