Đọc nhanh: 油炸 (du tạc). Ý nghĩa là: chiên ngập dầu; dầu mỡ. Ví dụ : - 马克吃了太多油炸食品。 Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.. - 我最爱油炸圈饼。 Bánh rán là món ưa thích của tôi.
油炸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiên ngập dầu; dầu mỡ
将食物放入食用油中加热(油的液面高于食物高度)的过程就叫做油炸。
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油炸
- 炸油条
- Chiên chá quẩy
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 她 喜欢 吃 油炸 蚝
- Cô ấy thích ăn hàu chiên.
- 我 不 喜欢 吃 油炸 的 食品
- Tôi không thích đồ chiên
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
炸›