Đọc nhanh: 喘大气 (suyễn đại khí). Ý nghĩa là: Thở gấp.
喘大气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thở gấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘大气
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 大家 停下来 喘 口气 吧
- Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.
- 风大噎 得 他 喘 不 上 气
- Gió lớn làm anh ấy khó thở.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
大›
气›