Đọc nhanh: 想出 (tưởng xuất). Ý nghĩa là: đưa ra (một ý tưởng, v.v.), để tìm ra, nghĩ ra. Ví dụ : - 想出一个手术治疗方案 Tôi muốn bạn đưa ra một kế hoạch điều trị phẫu thuật.. - 那我们还得想出 Sau đó, chúng tôi vẫn cần phải tìm ra
想出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra (một ý tưởng, v.v.)
to come up with (an idea etc)
- 想 出 一个 手术 治疗 方案
- Tôi muốn bạn đưa ra một kế hoạch điều trị phẫu thuật.
✪ 2. để tìm ra
to figure out
- 那 我们 还 得 想 出
- Sau đó, chúng tôi vẫn cần phải tìm ra
✪ 3. nghĩ ra
to think up
✪ 4. để tìm ra (một giải pháp, v.v.)
to work out (a solution etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想出
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 他 想 出 了 一个 谋
- Anh ấy đang suy nghĩ mưu sách.
- 他们 想 查出
- Họ muốn tìm hiểu
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 他 想 出 了 一个 某
- Anh ta nghĩ ra một mưu kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
想›