Đọc nhanh: 惨戚 (thảm thích). Ý nghĩa là: § Cũng viết là thảm thích 慘慼. Bi thương thê thiết. ◇Tô Vũ 蘇武: Ưu tâm thường thảm thích; Thần phong vị ngã bi 憂心常慘戚; 晨風為我悲 (Đáp Lí Lăng 答李陵)..
惨戚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. § Cũng viết là thảm thích 慘慼. Bi thương thê thiết. ◇Tô Vũ 蘇武: Ưu tâm thường thảm thích; Thần phong vị ngã bi 憂心常慘戚; 晨風為我悲 (Đáp Lí Lăng 答李陵).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨戚
- 他 有 很多 戚
- Anh ấy có rất nhiều họ hàng.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
- 他 是 我 的 远房亲戚
- Anh ấy là họ hàng xa của tôi.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 死 得 好惨
- Ông ấy chết thảm quá.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
戚›