Đọc nhanh: 逋慢 (bô mạn). Ý nghĩa là: Nhờn láo; không giữ phép tắc. ◇Lí Mật 李密: Thần cụ dĩ biểu văn; từ bất tựu chức; chiếu thư thiết tuấn; trách thần bô mạn 臣具以表聞; 辭不就職; 詔書切峻; 責臣逋慢 (Trần tình biểu 陳情表) Thần đã hai lần dâng biểu; từ tạ không tựu chức; chiếu thư nghiêm gấp; trách thần không tuân theo phép tắc..
逋慢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhờn láo; không giữ phép tắc. ◇Lí Mật 李密: Thần cụ dĩ biểu văn; từ bất tựu chức; chiếu thư thiết tuấn; trách thần bô mạn 臣具以表聞; 辭不就職; 詔書切峻; 責臣逋慢 (Trần tình biểu 陳情表) Thần đã hai lần dâng biểu; từ tạ không tựu chức; chiếu thư nghiêm gấp; trách thần không tuân theo phép tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逋慢
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他 吃饭 吃 得 很慢
- Anh ấy ăn rất chậm.
- 他太肉 , 做事 慢
- Anh ấy quá chậm chạp, làm việc lề mề.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
逋›