Đọc nhanh: 慧秀 (tuệ tú). Ý nghĩa là: Thông minh. ◇Hầu Sinh 侯生: Vật sản phong phú; nhân dân tuệ tú 物產豐富; 人民慧秀 (Ai Giang Nam 哀江南)..
慧秀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông minh. ◇Hầu Sinh 侯生: Vật sản phong phú; nhân dân tuệ tú 物產豐富; 人民慧秀 (Ai Giang Nam 哀江南).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧秀
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 他 各门 功课 都 是 优秀
- Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.
- 他备 优秀 的 领导力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
秀›