Đọc nhanh: 惠赠 (huệ tặng). Ý nghĩa là: được tặng; được biếu; kính tặng.
惠赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được tặng; được biếu; kính tặng
敬辞,指对方赠予 (财物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠赠
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
赠›