Đọc nhanh: 恭惟 (cung duy). Ý nghĩa là: nịnh; nịnh hót; tâng bốc; xu nịnh; nịnh bợ; lấy lòng.
恭惟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nịnh; nịnh hót; tâng bốc; xu nịnh; nịnh bợ; lấy lòng
同'恭维'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭惟
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
- 他 恭维 老板 的 领导 能力
- Anh ấy tâng bốc khả năng lãnh đạo của sếp.
- 他 用 恭维 来 提升 他 的 形象
- Anh ta dùng lời nịnh hót để tăng hình tượng của mình.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
惟›