Đọc nhanh: 惊涛 (kinh đào). Ý nghĩa là: sóng dữ dội, sóng gió. Ví dụ : - 惊涛拍岸。 sóng lớn đập vào bờ.
惊涛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sóng dữ dội
raging waves
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
✪ 2. sóng gió
stormy waves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊涛
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
涛›