惊涛 jīng tāo
volume volume

Từ hán việt: 【kinh đào】

Đọc nhanh: 惊涛 (kinh đào). Ý nghĩa là: sóng dữ dội, sóng gió. Ví dụ : - 惊涛拍岸。 sóng lớn đập vào bờ.

Ý Nghĩa của "惊涛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惊涛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sóng dữ dội

raging waves

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惊涛拍岸 jīngtāopāiàn

    - sóng lớn đập vào bờ.

✪ 2. sóng gió

stormy waves

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊涛

  • volume volume

    - 惊涛拍岸 jīngtāopāiàn

    - sóng lớn đập vào bờ.

  • volume volume

    - 波涛 bōtāo 拍堤 pāidī 惊人 jīngrén xīn

    - Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.

  • volume volume

    - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • volume volume

    - jīng zhēng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刻意 kèyì 准备 zhǔnbèi le 这个 zhègè 惊喜 jīngxǐ

    - Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Tāo , Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丶丶一一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQKI (水手大戈)
    • Bảng mã:U+6D9B
    • Tần suất sử dụng:Cao