Đọc nhanh: 惊怯 (kinh khiếp). Ý nghĩa là: hèn nhát và hoảng sợ.
惊怯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hèn nhát và hoảng sợ
cowardly and panicking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊怯
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
惊›