jīng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh】

Đọc nhanh: (tinh). Ý nghĩa là: cờ (thời xưa), treo biển (một hình thức khen thưởng thời xưa). Ví dụ : - 旌旗临风招展。 cờ quạt đón gió bay phất phới.. - 旌旗招展。 cờ quạt bay phấp phới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cờ (thời xưa)

古代的一种旗子,旗杆顶上用五色羽毛做装饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旌旗 jīngqí 临风 línfēng 招展 zhāozhǎn

    - cờ quạt đón gió bay phất phới.

  • volume volume

    - 旌旗招展 jīngqízhāozhǎn

    - cờ quạt bay phấp phới.

✪ 2. treo biển (một hình thức khen thưởng thời xưa)

旌表

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 旌旗招展 jīngqízhāozhǎn

    - cờ quạt bay phấp phới.

  • volume volume

    - 旌旗 jīngqí 临风 línfēng 招展 zhāozhǎn

    - cờ quạt đón gió bay phất phới.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOHM (卜尸人竹一)
    • Bảng mã:U+65CC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình