Đọc nhanh: 旌 (tinh). Ý nghĩa là: cờ (thời xưa), treo biển (một hình thức khen thưởng thời xưa). Ví dụ : - 旌旗临风招展。 cờ quạt đón gió bay phất phới.. - 旌旗招展。 cờ quạt bay phấp phới.
旌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cờ (thời xưa)
古代的一种旗子,旗杆顶上用五色羽毛做装饰
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
✪ 2. treo biển (một hình thức khen thưởng thời xưa)
旌表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旌
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
旌›