Đọc nhanh: 情知 (tình tri). Ý nghĩa là: biết rõ; biết rõ rằng. Ví dụ : - 详情知悉 hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
情知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết rõ; biết rõ rằng
明明知道
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情知
- 快去 禀知 老爷 情况
- Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 他 知道 的 事情 很多
- Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
- 对于 你 的 热情帮助 , 我 很 知情
- đối với sự giúp đỡ nhiệt tình của anh, tôi rất cảm kích.
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
知›