Đọc nhanh: 情深 (tình thâm). Ý nghĩa là: tình tứ. Ví dụ : - 舐犊情深(比喻对子女的慈爱)。 tình mẫu tử.. - 人世间有一种爱,没有奢求,没有谁对谁错,亦不怪缘浅情深 Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
情深 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình tứ
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情深
- 伉俪情深
- tình cảm vợ chồng thắm thiết
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他们 的 情谊 很深
- Tình cảm của họ rất sâu đậm.
- 他们 有着 深情厚谊
- Họ có một tình bạn sâu sắc.
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
- 他们 深情 地呅
- Họ hôn nhau đầy tình cảm.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
深›